danh-muc-nganh-kinh-doanh-co-dieu-kien
STT Ngành, nghề
1        Sản xuất con dấu
2        Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3        Kinh doanh các loại pháo
4        Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
5        Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
6        Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
7        Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
8        Kinh doanh súng bắn sơn
9        Hành nghề luật sư
10      Hành nghề công chứng
11      Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
12      Hành nghề bán đấu giá tài sản
13      Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại
14      Hành nghề thừa phát lại
15      Hành nghề quản tài viên
16      Kinh doanh dịch vụ kế toán
17      Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
18      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
19      Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
20      Kinh doanh hàng miễn thuế
21      Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan
22      Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa
23      Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu
24      Kinh doanh chứng khoán
25      Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
26      Kinh doanh bảo hiểm
27      Kinh doanh tái bảo hiểm
28      Môi giới bảo hiểm
29      Đại lý bảo hiểm
30      Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm
31      Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32      Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
33      Kinh doanh xổ số
34      Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
35      Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
36      Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
37      Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
38      Kinh doanh casino
39      Kinh doanh dịch vụ đặt cược
40      Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
41      Kinh doanh xăng dầu
42      Kinh doanh khí
43      Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
44      Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
45      Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
46      Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
47      Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
48      Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
49      Kinh doanh phân bón vô cơ
50      Kinh doanh rượu
51      Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
52      Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa
53      Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực
54      Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
55      Xuất khẩu gạo
56      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
57      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
58      Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng
59      Nhượng quyền thương mại
60      Kinh doanh than
61      Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc
62      Kinh doanh khoáng sản
63      Kinh doanh tiền chất công nghiệp
64      Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài
65      Hoạt động thương mại điện tử
66      Hoạt động dầu khí
67      Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
68      Hoạt động dạy nghề
69      Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
70      Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
71      Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề
72      Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
73      Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
74      Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
75      Kinh doanh dịch vụ việc làm
76      Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
77      Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện
78      Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy
79      Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động
80      Kinh doanh vận tải đường bộ
81      Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
82      Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
83      Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
84      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
85      Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
86      Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
87      Kinh doanh vận tải đường thủy
88      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
89      Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
90      Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển
91      Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp
92      Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
93      Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
94      Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
95      Kinh doanh khai thác cảng biển
96      Kinh doanh vận tải hàng không
97      Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
98      Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
99      Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
100   Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay
101   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
102   Kinh doanh vận tải đường sắt
103   Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
104   Kinh doanh đường sắt đô thị
105   Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
106   Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng  nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy
107   Kinh doanh vận tải đường ống
108   Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải
109   Kinh doanh bất động sản
110   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản
111   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
112   Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
113   Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án
114   Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng
115   Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
116   Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
117   Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình
118   Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng
119   Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài
120   Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng
121   Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
122   Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh
123   Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
124   Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng
125   Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện
126   Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine
127   Kinh doanh dịch vụ bưu chính
128   Kinh doanh dịch vụ viễn thông
129   Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
130   Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
131   Thành lập, hoạt động nhà xuất bản
132   Kinh doanh dịch vụ in
133   Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
134   Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
135   Kinh doanh trò chơi trên mạng
136   Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
137   Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
138   Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
139   Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu
140   Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
141   Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
142   Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin
143   Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học
144   Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
145   Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên
146   Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng – An ninh sinh viên
147   Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông
148   Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
149   Hoạt động của các trường chuyên biệt
150   Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non
151   Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài
152   Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm
153   Khai thác thủy sản
154   Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thuỷ sản
155   Kinh doanh thủy sản
156   Kinh doanh thức ăn thuỷ sản
157   Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
158   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản
159   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản
160   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES
161   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
162   Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường
163   Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
164   Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
165   Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
166   Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
167   Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
168   Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật
169   Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
170   Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y
171   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật
172   Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
173   Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)
174   Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật
175   Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
176   Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ
177   Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi
178   Sản xuất thức ăn chăn nuôi
179   Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
180   Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES
181   Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại
182   Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước
183   Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
184   Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng
185   Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
186   Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
187   Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen
188   Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
189   Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu
190   Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư
191   Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư
192   Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
193   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV
194   Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô
195   Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
196   Kinh doanh thuốc
197   Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
198   Sản xuất mỹ phẩm
199   Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
200   Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng
201   Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế
202   Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
203   Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
204   Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
205   Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
206   Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc
207   Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
208   Kinh doanh trang thiết bị y tế
209   Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế
210   Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế
211   Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp
212   Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ
213   Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
214   Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ
215   Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ
216   Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
217   Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
218   Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ
219   Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ
220   Sản xuất phim
221   Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật
222   Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích
223   Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
224   Kinh doanh dịch vụ lữ hành
225   Kinh doanh hoạt động thể thao
226   Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu
227   Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
228   Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội
229   Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh
230   Kinh doanh dịch vụ lưu trú
231   Kinh doanh dịch vụ quảng cáo
232   Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
233   Kinh doanh dịch vụ bảo tàng
234   Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
235   Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
236   Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan
237   Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
238   Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
239   Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
240   Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
241   Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
242   Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất
243   Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
244   Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất
245   Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất
246   Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước
247   Kinh doanh dịch vụ thoát nước
248   Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
249   Khai thác khoáng sản
250   Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại
251   Nhập khẩu phế liệu
252   Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
253   Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
254   Kinh doanh chế phẩm sinh học
255   Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
256   Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
257   Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
258   Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
259   Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
260   Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
261   Hoạt động ngoại hối
262   Kinh doanh mua, bán vàng miếng
263   Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
264   Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
265   Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
266   Hoạt động in, đúc tiền
267   Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

2015 © Copyright - by www.ketoanthue.info

Liên hệ tư vấn 0909-56-3333

Copy Protected by Chetan's WP-Copyprotect.